Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

H2SO4 + K2[Pt(CN)4] = K2SO4 + 2HCN + Pt(CN)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch pha loãng, nóng + K2[Pt(CN)4] | Kali tetracyanoplatinat (II) | = K2SO4 | Kali sunfat | + HCN | Hidro cyanua | + Pt(CN)2 | Platin(II)dicyanua | kt, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2SO4 + K2[Pt(CN)4]K2SO4 + 2HCN + Pt(CN)2
axit sulfuric Kali tetracyanoplatinat (II) Kali sunfat Hidro cyanua Platin(II)dicyanua
Sulfuric acid; Potassium sulfate Formonitrile; Hydridonitridocarbon
(dung dịch pha loãng, nóng) (kt)
Axit Muối Axit
98 377 174 27 247
1 1 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + K2[Pt(CN)4] → K2SO4 + 2HCN + Pt(CN)2

H2SO4 + K2[Pt(CN)4] → K2SO4 + 2HCN + Pt(CN)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với K2[Pt(CN)4] (Kali tetracyanoplatinat (II)) để tạo ra K2SO4 (Kali sunfat), HCN (Hidro cyanua), Pt(CN)2 (Platin(II)dicyanua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2[Pt(CN)4] (Kali tetracyanoplatinat (II)) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2[Pt(CN)4] (Kali tetracyanoplatinat (II)) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với K2[Pt(CN)4] (Kali tetracyanoplatinat (II)) và tạo ra chất K2SO4 (Kali sunfat) phản ứng với HCN (Hidro cyanua) phản ứng với Pt(CN)2 (Platin(II)dicyanua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2[Pt(CN)4] (Kali tetracyanoplatinat (II)) và tạo ra chất K2SO4 (Kali sunfat), HCN (Hidro cyanua), Pt(CN)2 (Platin(II)dicyanua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + K2[Pt(CN)4] → K2SO4 + 2HCN + Pt(CN)2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm K2SO4 (Kali sunfat), HCN (Hidro cyanua), Pt(CN)2 (Platin(II)dicyanua) (trạng thái: kt), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch pha loãng, nóng), K2[Pt(CN)4] (Kali tetracyanoplatinat (II)), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + K2[Pt(CN)4] → K2SO4 + 2HCN + Pt(CN)2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra HCN

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HCN (Hidro cyanua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HCN (Hidro cyanua)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Pt(CN)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Pt(CN)2 (Platin(II)dicyanua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Pt(CN)2 (Platin(II)dicyanua)

Phương Trình Điều Chế Từ K2[Pt(CN)4] Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[Pt(CN)4] (Kali tetracyanoplatinat (II)) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[Pt(CN)4] (Kali tetracyanoplatinat (II)) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2[Pt(CN)4] Ra HCN

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[Pt(CN)4] (Kali tetracyanoplatinat (II)) ra HCN (Hidro cyanua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[Pt(CN)4] (Kali tetracyanoplatinat (II)) ra HCN (Hidro cyanua)

Phương Trình Điều Chế Từ K2[Pt(CN)4] Ra Pt(CN)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[Pt(CN)4] (Kali tetracyanoplatinat (II)) ra Pt(CN)2 (Platin(II)dicyanua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[Pt(CN)4] (Kali tetracyanoplatinat (II)) ra Pt(CN)2 (Platin(II)dicyanua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + K2[Pt(CN)4] → K2SO4 + 2HCN + Pt(CN)2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

H2SO4 + K2[Pt(CN)4] → K2SO4 + 2HCN + Pt(CN)2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra K2[Pt(CN)4] (Kali tetracyanoplatinat (II))

(Potassium tetracyanoplatinate (II))

K2[Pt(CN)4].3H2O → 3H2O + K2[Pt(CN)4] 4KCN + K2PtCl4 → 4KCl + K2[Pt(CN)4] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2[Pt(CN)4]

Phương trình sử dụng Pt(CN)2 (Platin(II)dicyanua) là chất sản phẩm

(Platinum(II)dicyanide)

Tổng hợp tất cả phương trình có Pt(CN)2 tham gia phản ứng